Khi chơi DÀN LÔ 3 SỐ 8 CON MIỀN NAM anh em sẽ đảm bảo được vốn cho mình, nếu đánh bạch thủ lô là được ăn cả ngã về không thì chơi song thủ lô bao giờ cũng sẽ còn 1 con hỗ trợ đảm bảo không mất hết vốn
DÀN LÔ 3 SỐ 8 CON MIỀN NAM
– Cầu đã được các chuyên gia phân tích kỹ với độ chính xác cao
– Các bạn sẽ nhận được số từ 9h00 đến 18h00.
– Có thể nạp cộng dồn các loại thẻ cho đến khi đủ
– Hỗ trợ : Viettel,Mobiphone,Vinaphone,Gate,VNMobile…
– Quý khách vui lòng liên hệ phần chát bên dưới để được hỗ trợ nếu nạp thẻ bị lỗi.
Các bạn cào thẻ đã mua và điền mã thẻ và seri thẻ vào mục nạp thẻ, nạp đủ số lượng tiền thì số của các bạn sẽ hiện ra!
Dàn 8 Con Lô 3 Số MN Ăn Chắc: 300,000đ
Hiện tại chúng tôi chỉ nhận các loại thẻ cào sau: Viettel, Mobifone, Vinaphone, Vietnammobi
Ngày | Dự Đoán | Kết Quả |
---|---|---|
19-04 | ||
19-04 | Vĩnh Long: 179,850,246,034,871,893,501,920 Bình Dương: 741,918,186,058,307,919,406,924 Trà Vinh: 027,579,774,380,784,748,200,455 | Ăn 4/8 Vĩnh Long Ăn 1/8 Trà Vinh |
18-04 | Tây Ninh: 052,523,404,763,142,650,787,375 An Giang: 192,891,338,039,389,202,841,519 Bình Thuận: 672,218,366,809,858,007,025,662 | Trượt |
17-04 | Đồng Nai: 123,191,484,262,827,427,550,091 Cần Thơ: 992,201,375,142,483,399,417,980 Sóc Trăng: 721,702,654,281,388,901,469,403 | Ăn 1/8 Sóc Trăng |
16-04 | Bến Tre: 349,825,310,570,549,404,327,060 Vũng Tàu: 180,081,414,528,615,931,124,666 Bạc Liêu: 635,286,114,281,807,028,244,466 | Trượt |
15-04 | TP.HCM: 744,759,696,269,092,780,308,292 Đồng Tháp: 681,443,371,928,688,819,325,181 Cà Mau: 764,909,062,382,230,400,777,752 | Ăn 1/8 TP.HCM Ăn 1/8 Đồng Tháp |
14-04 | Tiền Giang: 930,393,036,274,365,401,211,384 Kiên Giang: 892,007,990,590,083,895,161,256 Lâm Đồng: 870,284,996,727,478,007,946,257 | Ăn 1/8 Tiền Giang Ăn 5/8 Kiên Giang Ăn 4/8 Lâm Đồng |
13-04 | TP.HCM: 602,714,613,539,325,198,601,242 Long An: 728,202,419,610,642,560,103,808 Bình Phước: 499,426,871,360,512,704,135,705 Hậu Giang: 319,511,125,162,277,223,504,623 | Ăn 4/8 TP.HCM Ăn 3/8 Long An Ăn 5/8 Bình Phước Ăn 4/8 Hậu Giang |
12-04 | Vĩnh Long: 109,951,734,297,038,397,192,781 Bình Dương: 897,833,942,198,618,464,900,274 Trà Vinh: 480,367,032,632,267,114,534,889 | Ăn 5/8 Vĩnh Long Ăn 5/8 Trà Vinh |
11-04 | Tây Ninh: 364,826,027,060,101,374,190,804 An Giang: 035,017,788,309,502,359,183,819 Bình Thuận: 757,738,332,010,198,667,341,851 | Ăn 1/8 Bình Thuận |
10-04 | Đồng Nai: 674,031,535,338,249,412,144,013 Cần Thơ: 346,489,665,601,712,486,315,818 Sóc Trăng: 221,819,614,909,243,292,426,715 | Ăn 5/8 Đồng Nai Ăn 1/8 Cần Thơ Ăn 2/8 Sóc Trăng |
09-04 | Bến Tre: 769,511,257,109,099,558,908,156 Vũng Tàu: 922,175,002,391,569,441,818,056 Bạc Liêu: 267,969,669,498,152,700,831,936 | Ăn 5/8 Bạc Liêu |
08-04 | TP.HCM: 802,361,909,798,284,571,319,386 Đồng Tháp: 584,068,335,453,827,626,196,613 Cà Mau: 715,794,904,406,162,639,933,996 | Ăn 1/8 TP.HCM Ăn 3/8 Đồng Tháp Ăn 1/8 Cà Mau |
07-04 | Tiền Giang: 111,944,680,000,794,145,848,621 Kiên Giang: 028,838,599,881,847,842,975,780 Lâm Đồng: 101,091,116,336,339,871,990,615 | Ăn 3/8 Tiền Giang |
06-04 | TP.HCM: 527,848,008,984,256,522,289,921 Long An: 353,788,383,050,149,989,236,802 Bình Phước: 939,318,472,622,381,632,410,690 Hậu Giang: 931,787,402,985,739,020,060,036 | Ăn 1/8 Long An |
05-04 | Vĩnh Long: 998,750,410,501,744,469,521,979 Bình Dương: 627,057,894,703,297,685,793,319 Trà Vinh: 855,130,922,690,115,294,041,535 | Ăn 1/8 Vĩnh Long Ăn 1/8 Bình Dương Ăn 1/8 Trà Vinh |
04-04 | Tây Ninh: 342,349,945,420,634,829,415,332 An Giang: 939,638,266,040,260,096,035,773 Bình Thuận: 821,389,208,871,685,627,852,211 | Ăn 5/8 Tây Ninh Ăn 1/8 Bình Thuận |
03-04 | Đồng Nai: 396,155,876,250,673,353,003,880 Cần Thơ: 270,776,061,890,953,158,987,742 Sóc Trăng: 410,851,936,500,371,686,648,259 | Ăn 4/8 Đồng Nai Ăn 1/8 Sóc Trăng |
02-04 | Bến Tre: 770,392,827,644,323,516,469,337 Vũng Tàu: 059,827,571,785,369,698,540,404 Bạc Liêu: 451,875,990,392,738,214,843,609 | Ăn 1/8 Vũng Tàu Ăn 4/8 Bạc Liêu |
01-04 | TP.HCM: 806,224,871,312,685,242,939,401 Đồng Tháp: 603,015,224,668,243,367,220,758 Cà Mau: 464,681,247,810,246,675,011,790 | Ăn 3/8 TP.HCM Ăn 1/8 Đồng Tháp |
31-03 | Tiền Giang: 015,531,876,091,045,323,911,087 Kiên Giang: 692,289,208,838,232,850,998,061 Lâm Đồng: 221,157,197,008,951,607,220,799 | Ăn 1/8 Kiên Giang Ăn 4/8 Lâm Đồng |
30-03 | TP.HCM: 171,698,706,500,916,020,265,518 Long An: 425,196,011,909,397,150,032,742 Bình Phước: 292,615,833,818,844,706,205,557 Hậu Giang: 594,899,421,079,344,536,765,552 | Trượt |
29-03 | Vĩnh Long: 005,983,230,924,956,047,288,770 Bình Dương: 537,334,037,127,396,585,781,258 Trà Vinh: 344,002,458,727,508,163,468,092 | Ăn 2/8 Vĩnh Long |
28-03 | Tây Ninh: 182,244,243,637,045,800,337,431 An Giang: 895,898,580,777,972,853,719,242 Bình Thuận: 179,454,065,801,457,499,307,885 | Ăn 1/8 Tây Ninh Ăn 5/8 An Giang Ăn 1/8 Bình Thuận |
27-03 | Đồng Nai: 175,292,171,788,413,492,572,876 Cần Thơ: 094,308,325,265,420,051,515,287 Sóc Trăng: 950,995,102,834,610,603,301,037 | Ăn 1/8 Cần Thơ Ăn 1/8 Sóc Trăng |
26-03 | Bến Tre: 540,347,723,080,997,007,818,182 Vũng Tàu: 263,010,295,096,236,939,580,319 Bạc Liêu: 283,700,979,597,395,322,019,166 | Ăn 4/8 Bến Tre |
25-03 | TP.HCM: 857,277,634,846,941,046,766,048 Đồng Tháp: 562,704,683,271,381,002,657,434 Cà Mau: 658,753,633,371,235,697,859,635 | Ăn 3/8 TP.HCM Ăn 1/8 Cà Mau |
24-03 | Tiền Giang: 761,668,621,554,082,208,276,388 Kiên Giang: 144,222,466,370,461,794,294,416 Lâm Đồng: 017,576,597,130,999,802,298,952 | Ăn 1/8 Kiên Giang |
23-03 | TP.HCM: 015,293,500,377,155,584,263,950 Long An: 878,727,467,902,761,828,937,197 Bình Phước: 584,924,355,073,415,291,659,905 Hậu Giang: 476,311,979,256,085,270,347,928 | Ăn 4/8 TP.HCM Ăn 4/8 Hậu Giang |
22-03 | Vĩnh Long: 012,627,809,945,314,703,183,663 Bình Dương: 513,314,056,037,008,539,229,108 Trà Vinh: 671,095,914,996,320,266,511,438 | Ăn 4/8 Vĩnh Long Ăn 5/8 Bình Dương |
21-03 | Tây Ninh: 742,489,647,952,061,751,969,763 An Giang: 925,915,222,504,180,583,289,162 Bình Thuận: 035,021,440,530,292,773,509,465 | Trượt |
20-03 | Đồng Nai: 822,940,538,581,064,031,558,498 Cần Thơ: 985,729,350,067,103,684,784,167 Sóc Trăng: 099,585,373,839,192,043,183,566 | Ăn 1/8 Đồng Nai |
19-03 | Bến Tre: 968,019,141,030,651,195,124,738 Vũng Tàu: 404,743,255,493,008,844,463,847 Bạc Liêu: 754,371,126,976,570,473,432,601 | Ăn 5/8 Vũng Tàu Ăn 5/8 Bạc Liêu |
18-03 | TP.HCM: 619,080,958,827,795,052,663,200 Đồng Tháp: 716,517,075,705,058,111,411,726 Cà Mau: 768,300,108,733,237,594,408,012 | Ăn 5/8 Cà Mau |
17-03 | Tiền Giang: 258,600,505,943,062,981,415,052 Kiên Giang: 079,907,017,706,272,799,207,804 Lâm Đồng: 661,710,208,219,074,199,732,641 | Ăn 1/8 Tiền Giang Ăn 2/8 Kiên Giang |
16-03 | TP.HCM: 710,864,040,452,628,647,845,567 Long An: 899,352,084,648,056,643,022,033 Bình Phước: 594,230,759,045,799,086,570,383 Hậu Giang: 746,268,470,704,506,609,109,968 | Ăn 1/8 Bình Phước Ăn 1/8 Hậu Giang |
15-03 | Vĩnh Long: 630,879,075,962,713,154,719,227 Bình Dương: 932,439,053,827,357,957,546,584 Trà Vinh: 352,964,255,945,006,033,264,321 | Ăn 2/8 Bình Dương Ăn 5/8 Trà Vinh |
14-03 | Tây Ninh: 830,566,859,853,218,379,526,245 An Giang: 003,414,012,432,850,177,731,665 Bình Thuận: 422,507,911,051,601,782,263,224 | Trượt |
13-03 | Đồng Nai: 478,313,978,658,708,383,145,953 Cần Thơ: 490,438,641,432,677,029,566,457 Sóc Trăng: 704,674,400,163,914,388,222,362 | Ăn 5/8 Sóc Trăng |
12-03 | Bến Tre: 960,448,049,122,024,563,485,748 Vũng Tàu: 394,758,457,047,451,534,168,077 Bạc Liêu: 358,038,391,939,748,497,537,976 | Ăn 1/8 Vũng Tàu Ăn 3/8 Bạc Liêu |
11-03 | TP.HCM: 645,424,089,321,623,715,584,740 Đồng Tháp: 321,138,527,302,151,921,220,753 Cà Mau: 798,196,478,586,463,387,905,034 | Ăn 5/8 TP.HCM Ăn 3/8 Đồng Tháp |
10-03 | Tiền Giang: 928,064,871,804,328,930,084,129 Kiên Giang: 514,901,725,710,834,675,607,009 Lâm Đồng: 619,760,009,719,360,423,311,876 | Ăn 1/8 Kiên Giang Ăn 2/8 Lâm Đồng |
09-03 | TP.HCM: 172,060,181,402,356,346,048,997 Long An: 941,027,475,486,046,876,903,081 Bình Phước: 753,869,952,917,416,230,495,911 Hậu Giang: 929,453,172,868,630,253,568,023 | Ăn 4/8 TP.HCM Ăn 1/8 Long An Ăn 5/8 Hậu Giang |