Khi chơi DÀN LÔ 3 SỐ 8 CON MIỀN NAM anh em sẽ đảm bảo được vốn cho mình, nếu đánh bạch thủ lô là được ăn cả ngã về không thì chơi song thủ lô bao giờ cũng sẽ còn 1 con hỗ trợ đảm bảo không mất hết vốn
DÀN LÔ 3 SỐ 8 CON MIỀN NAM
– Cầu đã được các chuyên gia phân tích kỹ với độ chính xác cao
– Các bạn sẽ nhận được số từ 9h00 đến 18h00.
– Có thể nạp cộng dồn các loại thẻ cho đến khi đủ
– Hỗ trợ : Viettel,Mobiphone,Vinaphone,Gate,VNMobile…
– Quý khách vui lòng liên hệ phần chát bên dưới để được hỗ trợ nếu nạp thẻ bị lỗi.
Các bạn cào thẻ đã mua và điền mã thẻ và seri thẻ vào mục nạp thẻ, nạp đủ số lượng tiền thì số của các bạn sẽ hiện ra!
Dàn 8 Con Lô 3 Số MN Ăn Chắc: 300,000đ
Hiện tại chúng tôi chỉ nhận các loại thẻ cào sau: Viettel, Mobifone, Vinaphone, Vietnammobi
Ngày | Dự Đoán | Kết Quả |
---|---|---|
21-11 | ||
21-11 | Tây Ninh: 522,422,149,100,281,096,374,674 An Giang: 173,599,467,274,232,002,252,089 Bình Thuận: 541,480,703,549,006,018,037,133 | Ăn 1/8 An Giang Ăn 2/8 Bình Thuận |
20-11 | Đồng Nai: 723,502,063,517,585,934,999,410 Cần Thơ: 801,634,360,533,736,665,168,388 Sóc Trăng: 137,623,108,798,873,841,426,073 | Ăn 3/8 Đồng Nai Ăn 3/8 Cần Thơ Ăn 1/8 Sóc Trăng |
19-11 | Bến Tre: 689,530,665,860,478,945,766,654 Vũng Tàu: 100,700,135,301,402,057,029,819 Bạc Liêu: 708,383,756,281,426,504,635,019 | Trượt |
18-11 | TP.HCM: 618,502,989,458,777,402,375,034 Đồng Tháp: 934,571,708,740,832,500,164,762 Cà Mau: 003,673,913,403,638,834,013,159 | Trượt |
17-11 | Tiền Giang: 376,045,233,938,487,223,337,061 Kiên Giang: 779,693,946,326,442,474,836,827 Lâm Đồng: 347,391,062,251,763,962,555,664 | Ăn 1/8 Lâm Đồng |
16-11 | TP.HCM: 938,369,817,619,479,383,860,310 Long An: 143,852,818,070,100,855,681,962 Bình Phước: 792,648,622,915,298,583,082,993 Hậu Giang: 865,180,150,935,256,850,173,760 | Ăn 1/8 Hậu Giang |
15-11 | Vĩnh Long: 522,302,384,492,786,825,729,922 Bình Dương: 841,204,557,325,775,718,811,521 Trà Vinh: 808,092,751,531,951,798,832,464 | Ăn 1/8 Vĩnh Long Ăn 3/8 Bình Dương Ăn 3/8 Trà Vinh |
14-11 | Tây Ninh: 713,697,156,756,997,326,320,266 An Giang: 094,556,819,606,903,458,477,663 Bình Thuận: 458,845,553,872,180,628,050,276 | Ăn 1/8 An Giang |
13-11 | Đồng Nai: 713,905,631,328,089,748,786,528 Cần Thơ: 522,988,161,227,954,976,643,034 Sóc Trăng: 831,539,097,352,693,699,159,470 | Trượt |
12-11 | Bến Tre: 169,719,141,305,339,502,453,014 Vũng Tàu: 946,302,745,490,322,137,451,452 Bạc Liêu: 893,914,873,254,651,368,833,489 | Ăn 1/8 Bến Tre Ăn 4/8 Vũng Tàu |
11-11 | TP.HCM: 788,773,495,034,632,920,218,438 Đồng Tháp: 642,484,667,015,201,055,317,647 Cà Mau: 155,119,146,779,495,228,264,482 | Trượt |
10-11 | Tiền Giang: 931,733,856,268,041,594,861,381 Kiên Giang: 562,389,617,949,567,212,492,287 Lâm Đồng: 455,049,109,560,664,836,530,510 | Ăn 2/8 Lâm Đồng |
09-11 | TP.HCM: 375,598,295,888,685,059,567,749 Long An: 894,754,015,734,941,044,361,952 Bình Phước: 880,504,084,511,719,662,649,834 Hậu Giang: 395,814,947,349,427,266,849,912 | Trượt |
08-11 | Vĩnh Long: 892,388,852,681,340,658,931,037 Bình Dương: 418,576,341,026,528,151,903,016 Trà Vinh: 120,025,309,720,295,404,737,579 | Ăn 4/8 Trà Vinh |
07-11 | Tây Ninh: 762,183,503,438,578,044,828,202 An Giang: 884,423,676,877,036,767,557,630 Bình Thuận: 737,007,505,919,812,603,481,842 | Ăn 1/8 An Giang Ăn 5/8 Bình Thuận |
06-11 | Đồng Nai: 411,213,216,710,973,047,580,331 Cần Thơ: 943,901,301,938,939,646,916,947 Sóc Trăng: 297,853,555,023,561,600,898,242 | Trượt |
05-11 | Bến Tre: 907,314,095,410,844,355,041,688 Vũng Tàu: 531,577,737,858,079,088,791,280 Bạc Liêu: 843,558,418,173,046,672,054,891 | Ăn 4/8 Vũng Tàu |
04-11 | TP.HCM: 540,185,903,918,334,740,422,550 Đồng Tháp: 543,821,244,652,485,566,495,243 Cà Mau: 753,725,958,077,569,852,110,745 | Ăn 2/8 Đồng Tháp Ăn 1/8 Cà Mau |
03-11 | Tiền Giang: 326,351,552,725,312,702,100,802 Kiên Giang: 130,424,900,293,699,144,463,436 Lâm Đồng: 936,214,423,396,005,885,306,075 | Ăn 2/8 Kiên Giang Ăn 5/8 Lâm Đồng |
02-11 | TP.HCM: 335,544,346,558,674,570,930,352 Long An: 948,783,824,139,382,298,995,704 Bình Phước: 051,320,205,083,761,737,988,938 Hậu Giang: 460,037,212,978,737,911,461,540 | Ăn 1/8 Long An |
01-11 | Vĩnh Long: 501,058,654,444,613,098,821,823 Bình Dương: 348,586,895,921,345,976,567,322 Trà Vinh: 187,243,070,481,891,980,478,113 | Trượt |
31-10 | Tây Ninh: 847,469,289,154,177,264,401,491 An Giang: 975,814,474,088,123,897,909,013 Bình Thuận: 569,830,765,532,452,282,318,446 | Ăn 2/8 An Giang Ăn 1/8 Bình Thuận |
30-10 | Đồng Nai: 592,023,872,511,223,222,844,228 Cần Thơ: 944,853,715,894,386,744,976,704 Sóc Trăng: 143,512,714,864,982,201,299,860 | Ăn 1/8 Đồng Nai |
29-10 | Bến Tre: 991,027,128,470,758,626,858,815 Vũng Tàu: 720,787,780,393,637,125,231,652 Bạc Liêu: 592,490,448,553,933,916,267,313 | Trượt |
28-10 | TP.HCM: 461,595,656,397,017,628,809,540 Đồng Tháp: 407,905,883,872,163,288,413,830 Cà Mau: 514,690,949,151,507,869,067,174 | Ăn 5/8 TP.HCM Ăn 2/8 Đồng Tháp |
27-10 | Tiền Giang: 043,086,746,273,877,972,466,233 Kiên Giang: 868,246,293,112,764,427,180,612 Lâm Đồng: 534,219,853,337,717,293,955,901 | Trượt |
26-10 | TP.HCM: 069,381,661,976,195,266,232,576 Long An: 063,266,557,761,811,245,482,734 Bình Phước: 070,448,541,351,656,364,087,075 Hậu Giang: 861,059,721,846,177,505,742,561 | Ăn 1/8 TP.HCM Ăn 1/8 Bình Phước |
25-10 | Vĩnh Long: 520,444,432,040,687,353,860,649 Bình Dương: 349,025,178,684,159,083,065,385 Trà Vinh: 394,103,939,039,104,704,202,716 | Ăn 3/8 Vĩnh Long |
24-10 | Tây Ninh: 335,424,214,357,766,164,985,913 An Giang: 209,434,127,542,223,323,413,871 Bình Thuận: 815,074,842,877,398,045,106,192 | Ăn 1/8 Tây Ninh |
23-10 | Đồng Nai: 142,121,714,718,960,485,360,448 Cần Thơ: 439,744,782,330,890,836,618,108 Sóc Trăng: 931,850,156,166,751,390,799,824 | Trượt |
22-10 | Bến Tre: 701,779,411,315,693,323,055,790 Vũng Tàu: 632,501,939,494,032,036,405,666 Bạc Liêu: 396,188,645,135,640,147,543,478 | Ăn 1/8 Vũng Tàu |
21-10 | TP.HCM: 935,290,017,911,499,178,966,562 Đồng Tháp: 347,362,487,415,292,771,006,050 Cà Mau: 243,782,661,630,279,131,999,389 | Ăn 5/8 Đồng Tháp |
20-10 | Tiền Giang: 779,082,808,095,488,841,420,989 Kiên Giang: 494,307,498,028,950,738,140,365 Lâm Đồng: 328,154,137,475,853,456,628,828 | Trượt |
19-10 | TP.HCM: 350,352,935,944,510,498,341,635 Long An: 420,275,311,781,329,786,368,983 Bình Phước: 292,229,733,038,318,312,592,653 Hậu Giang: 728,377,282,433,542,884,238,667 | Ăn 1/8 TP.HCM Ăn 1/8 Long An Ăn 2/8 Bình Phước Ăn 5/8 Hậu Giang |
18-10 | Vĩnh Long: 018,979,488,007,221,862,032,404 Bình Dương: 861,846,322,186,132,657,078,096 Trà Vinh: 433,150,783,693,132,795,662,769 | Trượt |
17-10 | Tây Ninh: 713,004,260,403,195,698,508,791 An Giang: 657,904,234,941,644,448,615,199 Bình Thuận: 536,785,541,518,114,844,799,773 | Trượt |
16-10 | Đồng Nai: 462,467,626,192,250,142,102,827 Cần Thơ: 976,655,168,283,406,412,238,031 Sóc Trăng: 210,217,273,465,052,092,721,016 | Ăn 3/8 Sóc Trăng |
15-10 | Bến Tre: 409,090,846,651,373,631,802,981 Vũng Tàu: 499,707,851,088,975,009,353,528 Bạc Liêu: 488,092,596,815,118,186,552,419 | Ăn 1/8 Bạc Liêu |
14-10 | TP.HCM: 606,616,199,549,662,421,812,189 Đồng Tháp: 120,298,352,609,706,124,738,814 Cà Mau: 950,523,888,427,186,550,102,037 | Trượt |
13-10 | Tiền Giang: 999,330,017,359,175,344,140,820 Kiên Giang: 308,377,755,301,813,613,572,128 Lâm Đồng: 313,663,633,332,638,585,118,348 | Ăn 5/8 Tiền Giang Ăn 1/8 Lâm Đồng |
12-10 | TP.HCM: 974,081,441,917,531,736,141,805 Long An: 201,629,050,742,477,396,566,571 Bình Phước: 796,537,233,203,127,757,582,547 Hậu Giang: 333,252,507,555,092,759,534,088 | Ăn 5/8 TP.HCM Ăn 1/8 Long An Ăn 1/8 Hậu Giang |
11-10 | Vĩnh Long: 476,509,676,733,529,113,255,010 Bình Dương: 787,737,433,793,765,277,472,106 Trà Vinh: 286,765,198,116,329,742,527,060 | Trượt |
10-10 | Tây Ninh: 659,279,873,166,735,902,809,690 An Giang: 704,655,516,500,679,236,695,796 Bình Thuận: 780,584,458,285,460,183,368,078 | Ăn 4/8 Tây Ninh Ăn 2/8 An Giang Ăn 1/8 Bình Thuận |